Từ điển Thiều Chửu
膜 - mô
① Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô 眼膜 màng mắt, nhĩ mô 耳膜 màng tai, v.v. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả. ||② Mô bái 膜拜 quỳ dài mà lạy.

Từ điển Trần Văn Chánh
膜 - mạc/mô
① Màng: 耳膜 Màng nhĩ, màng tai; 細胞膜 Màng tế bào; 腦膜 Màng óc; 橡皮膜 Màng cao su; ② 【膜拜】mô bái [móbài] Cúng bái: 頂禮膜拜 Đi lễ cúng bái, vái lạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膜 - mạc
Cái màng mỏng bọc bắp thịt. Màng trong thân thể. Td: Xử nữ mạc ( màng trinh của con gái ). Cũng đọc Mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膜 - mô
Cái màng bao bọc các cơ quan trong thân thể người. Td: Hoành cách mô ( Màng nằm ngang ngực và bụng ) — Cũng đọc Mạc. Xem Mạc.


骨膜 - cốt mạc || 角膜 - giác mô || 橫隔膜 - hoành cách mô || 腦膜 - não mạc || 肺膜 - phế mạc || 腹膜 - phúc mạc || 網膜 - võng mô || 處女膜 - xử nữ mạc ||